Hiền hậu


Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hiền lành và nhân hậu

VD: Mẹ em là một người hiền hậu.

Đặt câu với từ Hiền hậu:

  • Cô giáo em có một nụ cười hiền hậu.
  • Ông nội luôn được mọi người yêu quý vì tính cách hiền hậu.
  • Bà cụ trong câu chuyện ấy là một người phụ nữ hiền hậu.
  • Tính cách hiền hậu của cô ấy là một trong những phẩm chất đáng quý nhất mà tôi ngưỡng mộ.
  • Đôi mắt hiền hậu của bà đã khiến mọi người cảm thấy thoải mái và an lòng.
  • Sự hiền hậu và tình cảm chân thành của bạn là điều khiến tôi luôn cảm thấy ấm áp và hạnh phúc.

Từ láy có nghĩa tương tự: hồn hậu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm