Hơi hởi


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Trạng thái, phấn khởi, vui mừng vì được thỏa mãn điều mình mong muốn.

VD: Nghe tin được tăng lương, bà ấy hơi hởi cả ngày.

Đặt câu với từ Hơi hởi:

  • Nhận được món quà yêu thích, cô bé hơi hởi hẳn lên.
  • Sau khi ăn xong món ăn ngon, anh ấy cảm thấy hơi hởi trong lòng.
  • Hoàn thành xong công việc khó khăn, tôi cảm thấy hơi hởi vô cùng.
  • Được gặp lại bạn cũ, anh ta hơi hởi và vui vẻ.
  • Nghe tin con trai thi đỗ đại học, ông ấy hơi hởi suốt cả ngày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm