Hờ hờ>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Trạng thái lỏng, không khít, không cầm chặt.
VD: Cánh cửa hờ hờ khiến gió lùa vào phòng.
Đặt câu với từ Hờ hờ:
- Nắp chai hờ hờ làm nước ngọt bị đổ ra ngoài.
- Chiếc túi xách hờ hờ khiến đồ đạc bên trong rơi ra.
- Cái chốt cửa hờ hờ khiến ai đó có thể dễ dàng đột nhập vào nhà.
- Nút áo hờ hờ khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- Chiếc khăn quàng cổ hờ hờ trên vai khiến anh ấy cảm thấy lạnh.


- Hơi hướng là từ láy hay từ ghép?
- Hú hí là từ láy hay từ ghép?
- Hục hặc là từ láy hay từ ghép?
- Hung hung là từ láy hay từ ghép?
- Huỳnh huỵch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm