Hờ hờ


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Trạng thái lỏng, không khít, không cầm chặt.

VD: Cánh cửa hờ hờ khiến gió lùa vào phòng.

Đặt câu với từ Hờ hờ:

  • Nắp chai hờ hờ làm nước ngọt bị đổ ra ngoài.
  • Chiếc túi xách hờ hờ khiến đồ đạc bên trong rơi ra.
  • Cái chốt cửa hờ hờ khiến ai đó có thể dễ dàng đột nhập vào nhà.
  • Nút áo hờ hờ khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
  • Chiếc khăn quàng cổ hờ hờ trên vai khiến anh ấy cảm thấy lạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm