Hầu hạ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm mọi việc để phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho chủ, cho người bề trên.

VD: Người giúp việc hầu hạ bà chủ rất chu đáo.

Đặt câu với từ Hầu hạ:

  • Trong xã hội phong kiến, kẻ nô lệ phải hầu hạ chủ nhân của mình.
  • Cô ấy hầu hạ cha mẹ già yếu rất tận tình.
  • Anh ta luôn sẵn lòng hầu hạ những người có địa vị cao hơn mình.
  • Những người lính phải hầu hạ vị tướng của mình.
  • Nàng công chúa được các cung nữ hầu hạ từ nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm