Hầu hạ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Làm mọi việc để phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho chủ, cho người bề trên.
VD: Người giúp việc hầu hạ bà chủ rất chu đáo.
Đặt câu với từ Hầu hạ:
- Trong xã hội phong kiến, kẻ nô lệ phải hầu hạ chủ nhân của mình.
- Cô ấy hầu hạ cha mẹ già yếu rất tận tình.
- Anh ta luôn sẵn lòng hầu hạ những người có địa vị cao hơn mình.
- Những người lính phải hầu hạ vị tướng của mình.
- Nàng công chúa được các cung nữ hầu hạ từ nhỏ.


- Hèn hạ là từ láy hay từ ghép?
- Hay hay là từ láy hay từ ghép?
- Hạn hán là từ láy hay từ ghép?
- Hề hấn là từ láy hay từ ghép?
- Hiu hiu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm