Hó hé


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói hơi lộ ra điều cần được giữ kín.

VD: Anh ta hó hé về kế hoạch bí mật của công ty.

Đặt câu với từ Hó hé:

  • Cô ấy hó hé một vài chi tiết nhỏ về bữa tiệc bất ngờ.
  • Đừng hó hé bất cứ điều gì về món quà sinh nhật của tôi.
  • Cậu bé hó hé về việc mình đã làm vỡ chiếc bình hoa.
  • Họ đã hó hé với nhau về những tin đồn trong thị trấn.
  • Nếu bạn hó hé ra bất cứ điều gì, chúng ta sẽ gặp rắc rối lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm