Hạn hán


Danh từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nắng kéo dài gây ra tình trạng thiếu nước.

VD: Mùa hè năm nay, hạn hán kéo dài khiến nhiều cánh đồng nứt nẻ.

Đặt câu với từ Hạn hán:

  • Hạn hán đã gây ra tình trạng thiếu nước sinh hoạt nghiêm trọng ở nhiều địa phương.
  • Ảnh hưởng của hạn hán khiến giá nông sản tăng cao.
  • Hạn hán là một trong những nguyên nhân gây ra cháy rừng.
  • Để đối phó với hạn hán, người dân đã tìm cách tiết kiệm nước.
  • Tình trạng hạn hán đã khiến nhiều loài động vật hoang dã gặp nguy hiểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm