Hằn hằn>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Vẻ mặt tức giận, nhìn chằm chằm nhưng không nói gì.
VD: Ánh mắt ông ấy hằn hằn nhìn kẻ trộm.
Đặt câu với từ Hằn hằn:
- Khuôn mặt anh ta hằn hằn sự tức giận.
- Bà lão nhìn đứa cháu nghịch ngợm với vẻ mặt hằn hằn.
- Cơn giận dữ khiến khuôn mặt hắn hằn hằn đến đáng sợ.
- Cô ấy nhìn anh ta hằn hằn mà không nói một lời.
- Vẻ mặt hằn hằn của người đàn ông khiến đứa trẻ sợ hãi.


- Hấp háy là từ láy hay từ ghép?
- Ha ha là từ láy hay từ ghép?
- Hanh hanh là từ láy hay từ ghép?
- Hẳn hoi là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hẩm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm