Hoay hoáy


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Sâu hút vào trong.

VD: Nỗi nhớ nhà hoay hoáy trong lòng người lính trẻ.

Đặt câu với từ Hoay hoáy:

  • Đôi mắt bà lão hoay hoáy nhìn vào khoảng không vô định.
  • Anh ta cảm thấy một nỗi buồn hoay hoáy trong lòng.
  • Nỗi sợ hãi hoay hoáy trong tâm trí cô bé khiến cô không thể ngủ được.
  • Cảm giác cô đơn hoay hoáy khiến anh ta chỉ muốn ở một mình.
  • Một nỗi đau hoay hoáy ám ảnh tâm hồn anh ta.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm