Hả hê


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Diễn tả cảm xúc vui sướng vì đạt được điều gì đó hoàn toàn như ý muốn

   VD: Anh ấy cười hả hê.

Đặt câu với từ Hả hê:

  • Bạn Minh cười hả hê khi đội của mình giành chiến thắng trong trò chơi.
  • Cậu bé cảm thấy hả hê sau khi làm xong bài kiểm tra khó.
  • Em cảm thấy hả hê khi giải được bài toán mà cả lớp chưa làm được.
  • Cả lớp reo hò hả hê khi cô giáo thông báo không có bài kiểm tra.
  • Các bạn nhỏ cười rất hả hê khi đội của mình giành chiến thắng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hân hoan, thỏa thuê


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm