Hả hê>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Diễn tả cảm xúc vui sướng vì đạt được điều gì đó hoàn toàn như ý muốn
VD: Anh ấy cười hả hê.
Đặt câu với từ Hả hê:
- Bạn Minh cười hả hê khi đội của mình giành chiến thắng trong trò chơi.
- Cậu bé cảm thấy hả hê sau khi làm xong bài kiểm tra khó.
- Em cảm thấy hả hê khi giải được bài toán mà cả lớp chưa làm được.
- Cả lớp reo hò hả hê khi cô giáo thông báo không có bài kiểm tra.
- Các bạn nhỏ cười rất hả hê khi đội của mình giành chiến thắng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hân hoan, thỏa thuê
Bình luận
Chia sẻ
- Hủn hoẳn là từ láy hay từ ghép?
- Hấp ta hấp tấp là từ láy hay từ ghép?
- Hậu đà hậu đậu là từ láy hay từ ghép?
- Hoàn toàn là từ láy hay từ ghép?
- Hau háu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm