Hoạnh họe


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác.

VD: Bà ấy hoạnh họe đủ điều chỉ vì một lỗi nhỏ.

Đặt câu với từ Hoạnh họe:

  • Ông ta thường xuyên hoạnh họe nhân viên để thể hiện quyền lực.
  • Đừng để hắn ta hoạnh họe bạn như vậy.
  • Việc hoạnh họe người khác không làm bạn trở nên tốt hơn.
  • Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì bị sếp hoạnh họe mỗi ngày.
  • Hắn ta hoạnh họe mọi người để che giấu sự thiếu tự tin của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm