Hoạnh họe>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác.
VD: Bà ấy hoạnh họe đủ điều chỉ vì một lỗi nhỏ.
Đặt câu với từ Hoạnh họe:
- Ông ta thường xuyên hoạnh họe nhân viên để thể hiện quyền lực.
- Đừng để hắn ta hoạnh họe bạn như vậy.
- Việc hoạnh họe người khác không làm bạn trở nên tốt hơn.
- Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì bị sếp hoạnh họe mỗi ngày.
- Hắn ta hoạnh họe mọi người để che giấu sự thiếu tự tin của mình.


- Hoang toàng là từ láy hay từ ghép?
- Huếch hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
- Hum húp là từ láy hay từ ghép?
- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm