Hung hung>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Màu hơi đỏ pha sắc nâu sẫm.
VD: Mặt trời lặn nhuộm bầu trời một màu hung hung.
Đặt câu với từ Hung hung:
- Làn da của người đàn ông rám nắng hung hung.
- Bộ lông của con chó có màu hung hung đặc trưng.
- Ngọn lửa bập bùng, tỏa ra ánh sáng hung hung.
- Màu sắc hung hung của đất nung tạo cảm giác ấm áp.
- Bức tranh phong cảnh chiều tà có những vệt màu hung hung tuyệt đẹp.


- Huỳnh huỵch là từ láy hay từ ghép?
- Hục hặc là từ láy hay từ ghép?
- Hú hí là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hướng là từ láy hay từ ghép?
- Hờ hờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm