Hung hung


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Màu hơi đỏ pha sắc nâu sẫm.

VD: Mặt trời lặn nhuộm bầu trời một màu hung hung.

Đặt câu với từ Hung hung:

  • Làn da của người đàn ông rám nắng hung hung.
  • Bộ lông của con chó có màu hung hung đặc trưng.
  • Ngọn lửa bập bùng, tỏa ra ánh sáng hung hung.
  • Màu sắc hung hung của đất nung tạo cảm giác ấm áp.
  • Bức tranh phong cảnh chiều tà có những vệt màu hung hung tuyệt đẹp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm