Hanh hao


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thời tiết khô và lạnh.

VD: Thời tiết hanh hao khiến da tôi bị nứt nẻ.

Đặt câu với từ Hanh hao:

  • Gió mùa đông bắc mang theo không khí hanh hao lạnh giá.
  • Những ngày hanh hao này, cây cối trong vườn đều khô héo.
  • Cái lạnh hanh hao của buổi sớm khiến tôi rùng mình.
  • Không khí hanh hao làm cho cổ họng tôi bị khô rát.
  • Vào những ngày hanh hao, tôi thường ở nhà để tránh bị cảm lạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm