Hanh hao>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thời tiết khô và lạnh.
VD: Thời tiết hanh hao khiến da tôi bị nứt nẻ.
Đặt câu với từ Hanh hao:
- Gió mùa đông bắc mang theo không khí hanh hao lạnh giá.
- Những ngày hanh hao này, cây cối trong vườn đều khô héo.
- Cái lạnh hanh hao của buổi sớm khiến tôi rùng mình.
- Không khí hanh hao làm cho cổ họng tôi bị khô rát.
- Vào những ngày hanh hao, tôi thường ở nhà để tránh bị cảm lạnh.


- Hâm hấp là từ láy hay từ ghép?
- Hàng họ là từ láy hay từ ghép?
- Hậm họe là từ láy hay từ ghép?
- Hay ho là từ láy hay từ ghép?
- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm