Hàng họ


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hàng hóa để buôn bán, kinh doanh.

VD: Xe tải chở hàng họ đi giao cho các cửa hàng bán lẻ.

Đặt câu với từ Hàng họ:

  • Chuyến tàu chở đầy hàng họ cập bến cảng.
  • Chợ đầu mối tập trung đủ loại hàng họ từ khắp nơi.
  • Người lái buôn đang kiểm kê lại hàng họ trong kho.
  • Siêu thị bày bán đủ loại hàng họ để phục vụ người tiêu dùng.
  • Cửa hàng tạp hóa mới nhập về một lô hàng họ đa dạng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm