Hàng họ>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hàng hóa để buôn bán, kinh doanh.
VD: Xe tải chở hàng họ đi giao cho các cửa hàng bán lẻ.
Đặt câu với từ Hàng họ:
- Chuyến tàu chở đầy hàng họ cập bến cảng.
- Chợ đầu mối tập trung đủ loại hàng họ từ khắp nơi.
- Người lái buôn đang kiểm kê lại hàng họ trong kho.
- Siêu thị bày bán đủ loại hàng họ để phục vụ người tiêu dùng.
- Cửa hàng tạp hóa mới nhập về một lô hàng họ đa dạng.


- Hậm họe là từ láy hay từ ghép?
- Hay ho là từ láy hay từ ghép?
- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
- Hãi hùng là từ láy hay từ ghép?
- Héo hon là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm