Hồng hồng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có màu hơi hồng (thường nói về da).

VD: Da em bé hồng hồng mịn màng như cánh hoa.

Đặt câu với từ Hồng hồng:

  • Sau khi tắm nắng, làn da cô ấy ửng hồng hồng.
  • Má cô dâu ửng hồng hồng trong ngày cưới.
  • Làn da hồng hồng của cô gái khiến ai cũng phải ngoái nhìn.
  • Em bé ngủ say, đôi má phúng phính hồng hồng.
  • Sau khi tập thể dục, da anh ấy hồng hồng khỏe mạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm