Hồng hồng
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có màu hơi hồng (thường nói về da).
VD: Da em bé hồng hồng mịn màng như cánh hoa.
Đặt câu với từ Hồng hồng:
- Sau khi tắm nắng, làn da cô ấy ửng hồng hồng.
- Má cô dâu ửng hồng hồng trong ngày cưới.
- Làn da hồng hồng của cô gái khiến ai cũng phải ngoái nhìn.
- Em bé ngủ say, đôi má phúng phính hồng hồng.
- Sau khi tập thể dục, da anh ấy hồng hồng khỏe mạnh.


- Hoay hoáy là từ láy hay từ ghép?
- Hoang hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hom hem là từ láy hay từ ghép?
- Hó háy là từ láy hay từ ghép?
- Hó hé là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm