Hục hặc


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ thái độ bực tức trong những chuyện lặt vặt, gây sự xích mích, xung đột, cãi cọ do có mâu thuẫn với nhau.

VD: Họ hục hặc cả ngày vì những chuyện nhỏ nhặt.

Đặt câu với từ Hục hặc:

  • Hai người bạn hục hặc nhau vì chuyện tiền bạc.
  • Đừng hục hặc nữa, hãy giải quyết vấn đề một cách hòa bình.
  • Hai đứa trẻ hục hặc nhau vì tranh giành đồ chơi.
  • Những lời nói hục hặc của anh ta khiến không khí trở nên căng thẳng.
  • Họ hục hặc nhau liên tục, khiến cả gia đình mệt mỏi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm