Hục hặc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ thái độ bực tức trong những chuyện lặt vặt, gây sự xích mích, xung đột, cãi cọ do có mâu thuẫn với nhau.
VD: Họ hục hặc cả ngày vì những chuyện nhỏ nhặt.
Đặt câu với từ Hục hặc:
- Hai người bạn hục hặc nhau vì chuyện tiền bạc.
- Đừng hục hặc nữa, hãy giải quyết vấn đề một cách hòa bình.
- Hai đứa trẻ hục hặc nhau vì tranh giành đồ chơi.
- Những lời nói hục hặc của anh ta khiến không khí trở nên căng thẳng.
- Họ hục hặc nhau liên tục, khiến cả gia đình mệt mỏi.


- Hung hung là từ láy hay từ ghép?
- Huỳnh huỵch là từ láy hay từ ghép?
- Hú hí là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hướng là từ láy hay từ ghép?
- Hờ hờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm