Hồ đồ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn cái đúng, cái sai, thể hiện ra là không biết gì cả.
VD: Lời nói hồ đồ của cô ấy khiến mọi người khó chịu.
Đặt câu với từ Hồ đồ:
- Hành động hồ đồ của anh ta đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- Đừng đưa ra những quyết định hồ đồ khi chưa suy nghĩ kỹ càng.
- Anh ta nổi tiếng là người có những suy nghĩ hồ đồ.
- Những lập luận hồ đồ đó không thể thuyết phục được ai.
- Đừng tin vào những tin đồn hồ đồ trên mạng xã hội.


- Hở hang là từ láy hay từ ghép?
- Hông hốc là từ láy hay từ ghép?
- Hoa hoét là từ láy hay từ ghép?
- Hu hu là từ láy hay từ ghép?
- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm