Hồ đồ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn cái đúng, cái sai, thể hiện ra là không biết gì cả.

VD: Lời nói hồ đồ của cô ấy khiến mọi người khó chịu.

Đặt câu với từ Hồ đồ:

  • Hành động hồ đồ của anh ta đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
  • Đừng đưa ra những quyết định hồ đồ khi chưa suy nghĩ kỹ càng.
  • Anh ta nổi tiếng là người có những suy nghĩ hồ đồ.
  • Những lập luận hồ đồ đó không thể thuyết phục được ai.
  • Đừng tin vào những tin đồn hồ đồ trên mạng xã hội.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm