Hênh hếch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi hếch lên phía trên, hơi ngắn như bị thiếu hụt đi một phần.

VD: Mái tóc cắt hênh hếch tạo cho cô ấy vẻ ngoài cá tính.

Đặt câu với từ Hênh hếch:

  • Chiếc mũi hênh hếch của cậu bé trông rất đáng yêu.
  • Vạt áo hênh hếch khiến bộ trang phục trông không được chỉn chu.
  • Miệng cười hênh hếch của anh ta làm lộ ra hàm răng khấp khểnh.
  • Chiếc cằm hênh hếch khiến khuôn mặt cô ấy trông có vẻ kiêu kỳ.
  • Mũi cậu bé bị hênh hếch vì bị ngã.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm