Hừ hừ>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng rên mạnh với những âm trầm đục, liên tiếp phát ra lộ rõ vẻ đau đớn.
VD: Con chó bị thương nằm dưới đất, hừ hừ đầy đau đớn.
Đặt câu với từ Hừ hừ:
- Ông lão nằm trên giường, hừ hừ vì đau nhức.
- Anh ta bị đánh đau quá, chỉ biết hừ hừ mà không nói nên lời.
- Tiếng hừ hừ của người đàn ông bị thương vang lên trong đêm tối.
- Bà cụ nhăn nhó, hừ hừ mỗi khi cử động.
- Nghe tiếng hừ hừ của con vật, ai nấy đều sợ hãi.


- Hun hút là từ láy hay từ ghép?
- Hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Ho he là từ láy hay từ ghép?
- Hòm hòm là từ láy hay từ ghép?
- Hốc hác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm