Hấp háy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (mắt) Mở ra nhập lại liên tiếp vì không mở hẳn ra được do bị chói sáng.

VD: Đôi mắt cô bé hấp háy vì ánh nắng mặt trời chói chang.

2. Mặt chớp, nháy liên tục để biểu lộ tình cảm.

VD: Anh ta hấp háy mắt ra hiệu cho bạn mình.

Đặt câu với từ Hấp háy:

  • Ánh đèn pha xe ô tô khiến mắt anh ấy hấp háy liên tục. (Nghĩa 1)
  • Khi ra khỏi phòng tối, mắt tôi hấp háy vì chưa quen với ánh sáng. (Nghĩa 1)
  • Ngọn lửa hàn xì khiến mắt người thợ hấp háy khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy hấp háy mắt tinh nghịch khi nhìn thấy món quà bất ngờ. (Nghĩa 2)
  • Đôi mắt cậu bé hấp háy rạng rỡ khi kể về chuyến đi chơi. (Nghĩa 2)
  • Cô gái hấp háy mắt, tỏ vẻ ngượng ngùng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm