Hấp háy>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (mắt) Mở ra nhập lại liên tiếp vì không mở hẳn ra được do bị chói sáng.
VD: Đôi mắt cô bé hấp háy vì ánh nắng mặt trời chói chang.
2. Mặt chớp, nháy liên tục để biểu lộ tình cảm.
VD: Anh ta hấp háy mắt ra hiệu cho bạn mình.
Đặt câu với từ Hấp háy:
- Ánh đèn pha xe ô tô khiến mắt anh ấy hấp háy liên tục. (Nghĩa 1)
- Khi ra khỏi phòng tối, mắt tôi hấp háy vì chưa quen với ánh sáng. (Nghĩa 1)
- Ngọn lửa hàn xì khiến mắt người thợ hấp háy khó chịu. (Nghĩa 1)
- Cô ấy hấp háy mắt tinh nghịch khi nhìn thấy món quà bất ngờ. (Nghĩa 2)
- Đôi mắt cậu bé hấp háy rạng rỡ khi kể về chuyến đi chơi. (Nghĩa 2)
- Cô gái hấp háy mắt, tỏ vẻ ngượng ngùng. (Nghĩa 2)


- Hằn hằn là từ láy hay từ ghép?
- Héo hắt là từ láy hay từ ghép?
- Héo hon là từ láy hay từ ghép?
- Hãi hùng là từ láy hay từ ghép?
- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm