Hau háu


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (mắt) nhìn tập trung, không rời với vẻ thèm muốn

   VD: Cặp mắt hau háu.

Đặt câu với từ Hau háu:

  • Đứa trẻ nhìn chiếc bánh kem hau háu.
  • Cậu bé hau háu đọc cuốn truyện mới mua.
  • Con mèo nhìn miếng cá hau háu.
  • Bé gái hau háu chờ mẹ chia kẹo.
  • Các bạn nhỏ hau háu xem chương trình hoạt hình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm