Húng hắng


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ho từng tiếng ngắn, nhỏ nhẹ và thưa.

VD: Cậu bé húng hắng ho vì bị sặc nước.

Đặt câu với từ Húng hắng:

  • Ông cụ húng hắng ho vài tiếng rồi mới bắt đầu nói chuyện.
  • Bà ấy húng hắng ho khi hít phải khói bụi.
  • Anh ta húng hắng ho để thu hút sự chú ý của mọi người.
  • Cô giáo húng hắng ho để nhắc nhở học sinh giữ trật tự.
  • Bác sĩ húng hắng ho trước khi khám bệnh cho bệnh nhân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm