Hí hoáy


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì đó luôn tay

VD: Cậu ấy hí hoáy ghi chép lại những lời cô giáo dặn dò.

Đặt câu với từ Hí hoáy:

  • Bố tôi đã hí hoáy sửa chiếc xe đạp cũ suốt cả buổi chiều.
  • Bà ngoại hí hoáy làm bánh để dành cho chúng tôi vào dịp lễ.
  • Cả lớp tôi hí hoáy làm đồ chơi từ giấy và bìa cứng.
  • Ông nội tôi đang hí hoáy ở ngoài vườn.
  • Mọi người đang hí hoáy làm một việc gì đó trong phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm