Hẩm hiu>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Số phận thiếu may mắn, thua kém không bằng ai.
VD: Nỗi buồn hẩm hiu hiện rõ trên khuôn mặt già nua của ông lão.
Đặt câu với từ Hẩm hiu:
- Cuộc đời bà lão hẩm hiu khi chồng con đều mất sớm.
- Sau bao năm lận đận, cuộc sống của anh ta vẫn hẩm hiu.
- Số phận hẩm hiu của người nông dân nghèo khó khiến nhiều người thương cảm.
- Dù cố gắng thế nào, gia đình họ vẫn sống trong cảnh hẩm hiu.
- Căn nhà nhỏ nằm khuất sau con hẻm, mang vẻ hẩm hiu cô quạnh.


- Hầm hầm là từ láy hay từ ghép?
- Hanh hao là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hấp là từ láy hay từ ghép?
- Hàng họ là từ láy hay từ ghép?
- Hậm họe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm