Hẩm hiu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Số phận thiếu may mắn, thua kém không bằng ai.

VD: Nỗi buồn hẩm hiu hiện rõ trên khuôn mặt già nua của ông lão.

Đặt câu với từ Hẩm hiu:

  • Cuộc đời bà lão hẩm hiu khi chồng con đều mất sớm.
  • Sau bao năm lận đận, cuộc sống của anh ta vẫn hẩm hiu.
  • Số phận hẩm hiu của người nông dân nghèo khó khiến nhiều người thương cảm.
  • Dù cố gắng thế nào, gia đình họ vẫn sống trong cảnh hẩm hiu.
  • Căn nhà nhỏ nằm khuất sau con hẻm, mang vẻ hẩm hiu cô quạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm