Hôi hổi>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Còn đang bốc hơi nóng, đang nguyên như mới được đưa ra.
VD: Món súp hôi hổi bốc khói nghi ngút.
Đặt câu với từ Hôi hổi:
- Bát cơm hôi hổi vừa được xới ra từ nồi.
- Chiếc bánh mì hôi hổi thơm ngon vừa mới ra lò.
- Ly trà nóng hôi hổi tỏa hương thơm ngát.
- Chiếc khăn tắm hôi hổi ấm áp sau khi sấy khô.
- Tờ báo hôi hổi vừa được in ra.


- Hơ hớ là từ láy hay từ ghép?
- Hờ hờ là từ láy hay từ ghép?
- Hơi hướng là từ láy hay từ ghép?
- Hú hí là từ láy hay từ ghép?
- Hục hặc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm