Hôi hổi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Còn đang bốc hơi nóng, đang nguyên như mới được đưa ra.

VD: Món súp hôi hổi bốc khói nghi ngút.

Đặt câu với từ Hôi hổi:

  • Bát cơm hôi hổi vừa được xới ra từ nồi.
  • Chiếc bánh mì hôi hổi thơm ngon vừa mới ra lò.
  • Ly trà nóng hôi hổi tỏa hương thơm ngát.
  • Chiếc khăn tắm hôi hổi ấm áp sau khi sấy khô.
  • Tờ báo hôi hổi vừa được in ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm