Hèn hạ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Tỏ ra thấp kém về nhân cách và bản lĩnh.

VD: Hành động phản bội của anh ta thật hèn hạ.

2. Thuộc hạ thấp kém về địa vị xã hội hay giá trị tinh thần, thường bị coi thường.

VD: Gã hèn hạ đó không xứng đáng được tôn trọng.

Đặt câu với từ Hèn hạ:

  • Kẻ hèn hạ đó đã lợi dụng lòng tin của người khác. (Nghĩa 1)
  • Thật đáng khinh bỉ trước một hành động hèn hạ như vậy. (Nghĩa 1)
  • Lòng dạ hèn hạ khiến hắn ta không dám đối diện với sự thật. (Nghĩa 1)
  • Những kẻ hèn hạ thường tìm cách hạ thấp người khác. (Nghĩa 2)
  • Đừng trở nên hèn hạ như những kẻ đó. (Nghĩa 2)
  • Gia đình hèn hạ đó không có địa vị gì trong xã hội cả. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm