Hèn hạ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Tỏ ra thấp kém về nhân cách và bản lĩnh.
VD: Hành động phản bội của anh ta thật hèn hạ.
2. Thuộc hạ thấp kém về địa vị xã hội hay giá trị tinh thần, thường bị coi thường.
VD: Gã hèn hạ đó không xứng đáng được tôn trọng.
Đặt câu với từ Hèn hạ:
- Kẻ hèn hạ đó đã lợi dụng lòng tin của người khác. (Nghĩa 1)
- Thật đáng khinh bỉ trước một hành động hèn hạ như vậy. (Nghĩa 1)
- Lòng dạ hèn hạ khiến hắn ta không dám đối diện với sự thật. (Nghĩa 1)
- Những kẻ hèn hạ thường tìm cách hạ thấp người khác. (Nghĩa 2)
- Đừng trở nên hèn hạ như những kẻ đó. (Nghĩa 2)
- Gia đình hèn hạ đó không có địa vị gì trong xã hội cả. (Nghĩa 2)


- Hay hay là từ láy hay từ ghép?
- Hạn hán là từ láy hay từ ghép?
- Hề hấn là từ láy hay từ ghép?
- Hiu hiu là từ láy hay từ ghép?
- Hớ hênh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm