Hoang toàng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Xa phí, bừa bãi, tiêu phí quá độ.

VD: Tính cách hoang toàng của anh ta khiến bạn bè xa lánh.

Đặt câu với từ Hoang toàng:

  • Việc chi tiêu hoang toàng của anh ta đã đẩy gia đình vào cảnh nợ nần.
  • Cô ấy có lối sống hoang toàng, không biết tiết kiệm.
  • Những dự án hoang toàng này chỉ làm lãng phí tiền của nhà nước.
  • Đừng hoang toàng như vậy, hãy nghĩ đến tương lai.
  • Việc đầu tư hoang toàng vào những lĩnh vực không sinh lời là rất nguy hiểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm