Hoang toàng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Xa phí, bừa bãi, tiêu phí quá độ.
VD: Tính cách hoang toàng của anh ta khiến bạn bè xa lánh.
Đặt câu với từ Hoang toàng:
- Việc chi tiêu hoang toàng của anh ta đã đẩy gia đình vào cảnh nợ nần.
- Cô ấy có lối sống hoang toàng, không biết tiết kiệm.
- Những dự án hoang toàng này chỉ làm lãng phí tiền của nhà nước.
- Đừng hoang toàng như vậy, hãy nghĩ đến tương lai.
- Việc đầu tư hoang toàng vào những lĩnh vực không sinh lời là rất nguy hiểm.


- Huếch hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
- Hum húp là từ láy hay từ ghép?
- Hoạnh họe là từ láy hay từ ghép?
- Hoe hoe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm