Hây hẩy>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Gió thổi thoáng qua nhẹ theo từng làn ngắn.
VD: Gió hây hẩy thổi qua những hàng cây xanh mát.
Đặt câu với từ Hây hẩy:
- Chiếc quạt giấy hây hẩy mang lại cảm giác dễ chịu.
- Những cơn gió hây hẩy mùa thu làm lá vàng rơi xào xạc.
- Ngồi bên bờ sông, tôi cảm nhận được làn gió hây hẩy nhẹ nhàng.
- Mái tóc cô ấy bay hây hẩy trong gió.
- Bà cụ ngồi quạt nan, gió hây hẩy làm dịu đi cái nóng oi ả.


- Ha hả là từ láy hay từ ghép?
- Hẹp hòi là từ láy hay từ ghép?
- Hềnh hệch là từ láy hay từ ghép?
- Him híp là từ láy hay từ ghép?
- Hênh hếch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm