Hầm hầm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Từ gợi tả vẻ mặt rất tức giận nhưng im lặng, không nói năng gì.
VD: Vẻ mặt hầm hầm của hắn khiến mọi người sợ hãi.
Đặt câu với từ Hầm hầm:
- Anh ta hầm hầm bước ra khỏi phòng họp.
- Bà cụ hầm hầm nhìn đứa cháu nghịch ngợm.
- Khuôn mặt anh ấy hầm hầm khi nghe tin dữ.
- Cô giáo hầm hầm nhìn đám học sinh ồn ào.
- Ông lão hầm hầm ngồi đọc báo, không nói một lời.


- Hanh hao là từ láy hay từ ghép?
- Hâm hấp là từ láy hay từ ghép?
- Hàng họ là từ láy hay từ ghép?
- Hậm họe là từ láy hay từ ghép?
- Hay ho là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm