Hầm hầm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Từ gợi tả vẻ mặt rất tức giận nhưng im lặng, không nói năng gì.

VD: Vẻ mặt hầm hầm của hắn khiến mọi người sợ hãi.

Đặt câu với từ Hầm hầm:

  • Anh ta hầm hầm bước ra khỏi phòng họp.
  • Bà cụ hầm hầm nhìn đứa cháu nghịch ngợm.
  • Khuôn mặt anh ấy hầm hầm khi nghe tin dữ.
  • Cô giáo hầm hầm nhìn đám học sinh ồn ào.
  • Ông lão hầm hầm ngồi đọc báo, không nói một lời.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm