Hay ho


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hay (hàm ý phủ định, mỉa mai, giễu cợt).

VD: Ý kiến của anh ta hay ho thật đấy, nhưng không thực tế.

Đặt câu với từ Hay ho:

  • Kế hoạch hay ho này của bạn sẽ chẳng đi đến đâu đâu.
  • Cái lý thuyết hay ho đó của ông chỉ là lý thuyết suông.
  • Anh ta luôn có những trò đùa hay ho để chọc cười mọi người.
  • Đừng có bày ra cái trò hay ho đó nữa, chán lắm rồi.
  • Cái cách giải quyết vấn đề hay ho của bạn chỉ làm mọi chuyện rối tung lên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm