Hay ho>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hay (hàm ý phủ định, mỉa mai, giễu cợt).
VD: Ý kiến của anh ta hay ho thật đấy, nhưng không thực tế.
Đặt câu với từ Hay ho:
- Kế hoạch hay ho này của bạn sẽ chẳng đi đến đâu đâu.
- Cái lý thuyết hay ho đó của ông chỉ là lý thuyết suông.
- Anh ta luôn có những trò đùa hay ho để chọc cười mọi người.
- Đừng có bày ra cái trò hay ho đó nữa, chán lắm rồi.
- Cái cách giải quyết vấn đề hay ho của bạn chỉ làm mọi chuyện rối tung lên.


- Hậu hĩ là từ láy hay từ ghép?
- Hãi hùng là từ láy hay từ ghép?
- Héo hon là từ láy hay từ ghép?
- Héo hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hằn hằn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm