Hừng hực


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hơi nóng lửa, bốc cao lên hoặc toả hơi mạnh mẽ, liên tục.

VD: Ngọn lửa trại hừng hực cháy trong đêm tối.

2. Khí thế, sự giận dữ đang dâng lên cao.

VD: Tinh thần chiến đấu của quân đội hừng hực khí thế.

Đặt câu với từ Hừng hực:

  • Mặt trời buổi trưa hừng hực như muốn thiêu đốt mọi vật. (Nghĩa 1)
  • Lò nung hừng hực đỏ rực, tỏa nhiệt nóng bỏng. (Nghĩa 1)
  • Bếp than hừng hực cháy để nướng thịt. (Nghĩa 1)
  • Cơn giận hừng hực bốc lên trong lòng anh ta. (Nghĩa 2)
  • Đám đông hừng hực phẫn nộ trước sự bất công. (Nghĩa 2)
  • Ngọn lửa căm hờn hừng hực trong mắt cô ấy. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm