Ho hắng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hơi bật mạnh bằng tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.
VD: Nghe thấy tiếng động lạ, người lính ho hắng để báo hiệu.
Đặt câu với từ Ho hắng:
- Ông cụ ho hắng vài tiếng trước khi bắt đầu kể chuyện.
- Cô giáo ho hắng để thu hút sự chú ý của cả lớp.
- Anh ta ho hắng để che giấu sự lo lắng của mình.
- Bà ấy ho hắng rồi mới lên tiếng nói.
- Trước khi phát biểu, người đàn ông ho hắng một tiếng.


- Hồ đồ là từ láy hay từ ghép?
- Hở hang là từ láy hay từ ghép?
- Hông hốc là từ láy hay từ ghép?
- Hoa hoét là từ láy hay từ ghép?
- Hu hu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm