Ho hắng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi bật mạnh bằng tiếng, do đường hô hấp bị kích thích.

VD: Nghe thấy tiếng động lạ, người lính ho hắng để báo hiệu.

Đặt câu với từ Ho hắng:

  • Ông cụ ho hắng vài tiếng trước khi bắt đầu kể chuyện.
  • Cô giáo ho hắng để thu hút sự chú ý của cả lớp.
  • Anh ta ho hắng để che giấu sự lo lắng của mình.
  • Bà ấy ho hắng rồi mới lên tiếng nói.
  • Trước khi phát biểu, người đàn ông ho hắng một tiếng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm