Hẹn hò


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau

VD: Anh ta hẹn hò kiểu gì mà giờ này vẫn chưa đến?

Đặt câu với từ Hẹn hò:

  • Anh ấy cảm thấy rất hào hứng với buổi hẹn hò đầu tiên của mình với cô ấy.
  • Anh ấy thường xuyên hẹn hò với bạn bè để giải tỏa căng thẳng sau những giờ làm việc mệt mỏi.
  • Chúng tôi đã quyết định hẹn hò vào cuối tuần này để cùng nhau đi xem phim.
  • Hẹn hò qua mạng đang trở thành một xu hướng phổ biến trong thời đại số.
  • Họ đã có một buổi hẹn hò tuyệt vời tại một nhà hàng sang trọng.

Từ láy có nghĩa tương tự: hò hẹn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm