Hẹn hò>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau
VD: Anh ta hẹn hò kiểu gì mà giờ này vẫn chưa đến?
Đặt câu với từ Hẹn hò:
- Anh ấy cảm thấy rất hào hứng với buổi hẹn hò đầu tiên của mình với cô ấy.
- Anh ấy thường xuyên hẹn hò với bạn bè để giải tỏa căng thẳng sau những giờ làm việc mệt mỏi.
- Chúng tôi đã quyết định hẹn hò vào cuối tuần này để cùng nhau đi xem phim.
- Hẹn hò qua mạng đang trở thành một xu hướng phổ biến trong thời đại số.
- Họ đã có một buổi hẹn hò tuyệt vời tại một nhà hàng sang trọng.
Từ láy có nghĩa tương tự: hò hẹn


- Hóm hỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Heo hút là từ láy hay từ ghép?
- Hồi hộp là từ láy hay từ ghép?
- Hả hê là từ láy hay từ ghép?
- Hủn hoẳn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm