Hoăm hoắm


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Hõm sâu xuống hoặc sâu hút vào bên trong.

VD: Cái giếng hoăm hoắm sâu hun hút, không thấy đáy.

Đặt câu với từ Hoăm hoắm:

  • Hang động hoăm hoắm tối tăm khiến tôi rùng mình.
  • Đôi mắt hoăm hoắm của con cú nhìn chằm chằm vào con mồi.
  • Vết sẹo hoăm hoắm trên mặt anh ta khiến người khác sợ hãi.
  • Những hố bom hoăm hoắm còn sót lại sau chiến tranh.
  • Anh ta nhìn tôi bằng ánh mắt hoăm hoắm đầy thù hận.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm