Hồi hộp>
Động từ
Từ láy bộ phận
Nghĩa: chỉ cảm xúc lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích của con người trước một sự việc sắp xảy ra.
VD: Em hồi hộp mỗi khi đi thi.
Đặt câu với từ Hồi hộp:
- Trận đấu gay cấn khiến mọi người hồi hộp đến mức không dám rời mắt.
- Bạn Lan hồi hộp khi chờ đến lượt lên sân khấu biểu diễn.
- Cả lớp hồi hộp nghe cô giáo đọc điểm kiểm tra.
- Tác giả khiến người đọc hồi hộp và lôi cuốn khi đọc cuốn truyện này.
- Em hồi hộp khi nhìn thấy món quà sinh nhật mà mẹ sắp tặng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồn chồn, nôn nao, xao xuyến
Bình luận
Chia sẻ
- Hả hê là từ láy hay từ ghép?
- Hủn hoẳn là từ láy hay từ ghép?
- Hấp ta hấp tấp là từ láy hay từ ghép?
- Hậu đà hậu đậu là từ láy hay từ ghép?
- Hoàn toàn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm