Hồi hộp


Động từ

Từ láy bộ phận

Nghĩa: chỉ cảm xúc lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích của con người trước một sự việc sắp xảy ra.

VD: Em hồi hộp mỗi khi đi thi.

Đặt câu với từ Hồi hộp:

  • Trận đấu gay cấn khiến mọi người hồi hộp đến mức không dám rời mắt.
  • Bạn Lan hồi hộp khi chờ đến lượt lên sân khấu biểu diễn.
  • Cả lớp hồi hộp nghe cô giáo đọc điểm kiểm tra.
  • Tác giả khiến người đọc hồi hộp và lôi cuốn khi đọc cuốn truyện này.
  • Em hồi hộp khi nhìn thấy món quà sinh nhật mà mẹ sắp tặng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồn chồn, nôn nao, xao xuyến


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm