Ho he


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (thường dùng kèm theo ý phủ định) Bằng lời nói, hành động có ý muốn chống lại.

VD: Anh ta run sợ đến nỗi không dám ho he khi gặp kẻ thù.

Đặt câu với từ Ho he:

  • Không ai dám ho he một lời phản đối trước quyết định của ông ta.
  • Bọn trẻ con sợ đến nỗi không dám ho he khi thấy mẹ tức giận.
  • Trước mặt thầy giáo, cả lớp im lặng, không ai dám ho he.
  • Dưới sự đe dọa của kẻ bắt cóc, nạn nhân không dám ho he.
  • Trước mặt tên côn đồ, mọi người đều im lặng, không dám ho he.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm