Ho he>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (thường dùng kèm theo ý phủ định) Bằng lời nói, hành động có ý muốn chống lại.
VD: Anh ta run sợ đến nỗi không dám ho he khi gặp kẻ thù.
Đặt câu với từ Ho he:
- Không ai dám ho he một lời phản đối trước quyết định của ông ta.
- Bọn trẻ con sợ đến nỗi không dám ho he khi thấy mẹ tức giận.
- Trước mặt thầy giáo, cả lớp im lặng, không ai dám ho he.
- Dưới sự đe dọa của kẻ bắt cóc, nạn nhân không dám ho he.
- Trước mặt tên côn đồ, mọi người đều im lặng, không dám ho he.


- Hớt hải là từ láy hay từ ghép?
- Hun hút là từ láy hay từ ghép?
- Hừ hừ là từ láy hay từ ghép?
- Hòm hòm là từ láy hay từ ghép?
- Hốc hác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm