Họp hành


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tụ tập lại cùng bàn công việc chung.

VD: Chúng ta cần họp hành để bàn về kế hoạch mới.

Đặt câu với từ Họp hành:

  • Cuối tuần này, công ty sẽ họp hành tổng kết tình hình kinh doanh.
  • Các thành viên trong nhóm đang họp hành để giải quyết vấn đề.
  • Buổi họp hành diễn ra trong không khí khẩn trương.
  • Việc họp hành thường xuyên giúp nâng cao hiệu quả công việc.
  • Chúng tôi họp hành mỗi ngày để đảm bảo tiến độ dự án.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm