Hồ hởi


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: vui và phấn khởi, bộc lộ rõ ra bên ngoài

VD: Khuôn mặt cậu ấy toát lên vẻ hồ hởi.

Đặt câu với từ Hồ hởi:

  • Sau khi nhận tin vui từ trường, cô bé trở nên hồ hởi hơn bao giờ hết.
  • Cả lớp tôi hồ hởi khi thấy thầy giáo thông báo về chuyến dã ngoại.
  • Chúng tôi cảm thấy hồ hởi khi nhận được tin tức tốt lành từ người bạn cũ.
  • Các bạn học sinh vui vẻ và hồ hởi khi gặp nhau sau kỳ nghỉ hè.
  • Bà nội luôn hồ hởi kể lại những kỷ niệm vui vẻ trong những ngày đầu xuân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm