Hối hả>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (làm việc gì) vội vã, tất bật vì sợ không kịp, khôn để ý gì đến xung quanh
VD: Tôi hối hả đạp xe về nhà vì trời sắp mưa.
Đặt câu với từ Hối hả:
- Ngay khi tiếng chuông reo, học sinh chạy ra khỏi lớp một cách hối hả.
- Cuộc sống ở thành phố lớn thường rất hối hả.
- Chị gái tôi rời khỏi nhà với bước chân hối hả để không bị muộn giờ làm.
- Những ngày cuối năm thường rất hối hả với việc mua sắm và chuẩn bị cho Tết.
- Mọi người hối hả về nhà để tránh bão.
Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã, hấp tấp
Bình luận
Chia sẻ
- Hẹn hò là từ láy hay từ ghép?
- Hóm hỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Heo hút là từ láy hay từ ghép?
- Hồi hộp là từ láy hay từ ghép?
- Hả hê là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm