Hối hả


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (làm việc gì) vội vã, tất bật vì sợ không kịp, khôn để ý gì đến xung quanh

VD: Tôi hối hả đạp xe về nhà vì trời sắp mưa.

Đặt câu với từ Hối hả:

  • Ngay khi tiếng chuông reo, học sinh chạy ra khỏi lớp một cách hối hả.
  • Cuộc sống ở thành phố lớn thường rất hối hả.
  • Chị gái tôi rời khỏi nhà với bước chân hối hả để không bị muộn giờ làm.
  • Những ngày cuối năm thường rất hối hả với việc mua sắm và chuẩn bị cho Tết.
  • Mọi người hối hả về nhà để tránh bão.

Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã, hấp tấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm