Hủn hoẳn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: quá ngắn, đến mức cụt lủn
VD: Đôi cánh ngắn hủn hoẳn.
Đặt câu với từ Hủn hoẳn:
- Tóc của anh ấy bị cắt ngắn hủn hoẳn, trông rất lạ.
- Chiếc váy hủn hoẳn khiến cô ấy không thoải mái khi mặc.
- Đoạn dây hủn hoẳn này không đủ dài để buộc gói hàng lại.
- Cây bút chì chỉ còn lại một đoạn hủn hoẳn, không thể sử dụng tiếp.
- Chiếc áo len này tay hủn hoẳn, nên mặc vào nhìn rất ngộ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngắn ngủn, cũn cỡn


- Hấp ta hấp tấp là từ láy hay từ ghép?
- Hậu đà hậu đậu là từ láy hay từ ghép?
- Hoàn toàn là từ láy hay từ ghép?
- Hau háu là từ láy hay từ ghép?
- Hằm hằm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm