Hí hửng


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tâm trạng vui mừng, thích thú, trước việc đã làm được và tin rằng sẽ làm được.

VD: Cô ấy có vẻ hí hửng trước lời khen của đồng nghiệp.

Đặt câu với từ Hí hửng:

  • Gương mặt hí hửng của cậu bé khi nhận được món quà. (Tính từ)
  • Anh ta bước vào phòng với vẻ mặt hí hửng sau buổi phỏng vấn. (Tính từ)
  • Bọn trẻ hí hửng khoe nhau những món đồ chơi mới. (Tính từ)
  • Cậu bé hí hửng khoe điểm mười với mẹ. (Động từ)
  • Cô ấy hí hửng kể về chuyến du lịch vừa qua. (Động từ)
  • Anh ta hí hửng thông báo tin vui cho cả nhà. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm