Hoang hoác


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (khoảng trống mở ra) rộng quá cỡ.

VD: Cái giếng cổ hoang hoác ẩn chứa nhiều bí ẩn.

Đặt câu với từ Hoang hoác:

  • Cái hang hoang hoác khiến người ta rùng mình.
  • Miệng vực sâu hoang hoác như nuốt chửng mọi thứ.
  • Cánh cổng thành hoang hoác gợi lên cảm giác cô độc.
  • Căn phòng trống trải hoang hoác khiến anh ta cảm thấy lạnh lẽo.
  • Bầu trời đêm hoang hoác với những vì sao xa xôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm