Hâm hẩm>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Cơ thể nóng kéo dài; hơi sốt.
VD: Em bé khóc suốt đêm vì cơ thể hâm hẩm và khó chịu.
Đặt câu với từ Hâm hẩm:
- Sau buổi đi dã ngoại, cô ấy cảm thấy cơ thể hâm hẩm và không khỏe.
- Trời lạnh mà anh ấy vẫn thấy người hâm hẩm, có lẽ bị cúm rồi.
- Uống xong cốc nước đá, tôi cảm thấy người hâm hẩm.
- Mẹ lo lắng khi thấy con trai mình có dấu hiệu hâm hẩm và sốt nhẹ.
- Chị ấy thường xuyên bị hâm hẩm mỗi khi thời tiết thay đổi.


- Hây hây là từ láy hay từ ghép?
- Hây hẩy là từ láy hay từ ghép?
- Ha hả là từ láy hay từ ghép?
- Hẹp hòi là từ láy hay từ ghép?
- Hềnh hệch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm