Heo hắt


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn

VD: Ánh mắt cậu ấy chứa đựng một nỗi buồn heo hắt.

Đặt câu với từ Heo hắt:

  • Ánh đèn đường trong khu phố vào ban đêm thường mang một vẻ heo hắt lạ lùng.
  • Nỗi nhớ quê hương dường như thêm phần heo hắt khi những ngày mưa kéo dài.
  • Hình ảnh chiếc thuyền đơn độc giữa biển khơi mang một vẻ heo hắt và cô quạnh.
  • Cảnh vật xung quanh trong đêm mưa dường như trở nên heo hắt và mờ ảo.
  • Trong căn phòng tối tăm, ánh sáng từ chiếc đèn bàn tạo ra một không gian heo hắt.

Từ láy có nghĩa tương tự: hiu hắt, hắt hiu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm