Húp híp


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mắt phồng to lên, sưng mọng lên cả hai mí, do quá béo hoặc bị đau.

VD: Hai mí mắt của anh ta húp híp vì thiếu ngủ.

Đặt câu với từ Húp híp:

  • Đôi mắt húp híp của cậu bé sau một đêm khóc òa. (Tính từ)
  • Gương mặt cô ấy húp híp vì dị ứng phấn hoa. (Tính từ)
  • Khuôn mặt húp híp khiến cô ấy trông mệt mỏi. (Tính từ)
  • Mắt cậu bé húp híp lên vì khóc quá nhiều. (Động từ)
  • Sau khi ăn món đó, mắt tôi bắt đầu húp híp lại. (Động từ)
  • Cả hai mắt của cô ấy húp híp vì bị dị ứng. (Động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm