Hậm hực>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có điều bực tức, khó chịu trong lòng mà không thể nói ra, không thể làm gì được
VD: Anh ấy cứ hậm hực với chúng tôi mãi.
Đặt câu với từ Hậm hực:
- Dù đã nỗ lực hết mình, anh vẫn không thể tránh khỏi cảm giác hậm hực khi không được công nhận.
- Cô cảm thấy hậm hực vì không được tham gia vào buổi tiệc mà mình đã mong đợi từ lâu.
- Cậu ấy cảm thấy hậm hực vì bố mẹ không cho đi chơi.
- Nhìn thấy bạn bè được đi chơi, Hoa hậm hực vì phải ở nhà làm bài tập.
- Tôi không hiểu lí do tại sao mà bạn ấy hậm hực với tôi.


- Hài hước là từ láy hay từ ghép?
- Hiu hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hiền hậu là từ láy hay từ ghép?
- Hí hoáy là từ láy hay từ ghép?
- Hắt hiu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm