Hậm hực


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có điều bực tức, khó chịu trong lòng mà không thể nói ra, không thể làm gì được

VD: Anh ấy cứ hậm hực với chúng tôi mãi.

Đặt câu với từ Hậm hực:

  • Dù đã nỗ lực hết mình, anh vẫn không thể tránh khỏi cảm giác hậm hực khi không được công nhận.
  • Cô cảm thấy hậm hực vì không được tham gia vào buổi tiệc mà mình đã mong đợi từ lâu.
  • Cậu ấy cảm thấy hậm hực vì bố mẹ không cho đi chơi.
  • Nhìn thấy bạn bè được đi chơi, Hoa hậm hực vì phải ở nhà làm bài tập.
  • Tôi không hiểu lí do tại sao mà bạn ấy hậm hực với tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm