Hoe hoe>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. Màu hơi đỏ hoặc vàng nhạt nhưng tươi và ánh lên.
VD: Mái tóc cô bé hoe hoe dưới ánh nắng mặt trời.
2. Ánh sáng vàng nhạt.
VD: Những đốm sáng hoe hoe lập lòe trong đêm tối.
Đặt câu với từ Hoe hoe:
- Những cánh đồng lúa chín hoe hoe báo hiệu mùa gặt. (Nghĩa 1)
- Ánh lửa bập bùng hoe hoe trong đêm đông lạnh giá. (Nghĩa 1)
- Gương mặt bầu bĩnh của em bé ửng hồng hoe hoe. (Nghĩa 1)
- Ánh đèn dầu hoe hoe soi sáng căn phòng nhỏ. (Nghĩa 2)
- Bầu trời buổi sớm mai hoe hoe một màu vàng nhạt. (Nghĩa 2)
- Ánh trăng hoe hoe chiếu rọi xuống mặt hồ tĩnh lặng. (Nghĩa 2)


- Hoạnh họe là từ láy hay từ ghép?
- Hoang toàng là từ láy hay từ ghép?
- Huếch hoác là từ láy hay từ ghép?
- Hô hô là từ láy hay từ ghép?
- Hum húp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm