Hoe hoe


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Màu hơi đỏ hoặc vàng nhạt nhưng tươi và ánh lên.

VD: Mái tóc cô bé hoe hoe dưới ánh nắng mặt trời.

2. Ánh sáng vàng nhạt.

VD: Những đốm sáng hoe hoe lập lòe trong đêm tối.

Đặt câu với từ Hoe hoe:

  • Những cánh đồng lúa chín hoe hoe báo hiệu mùa gặt. (Nghĩa 1)
  • Ánh lửa bập bùng hoe hoe trong đêm đông lạnh giá. (Nghĩa 1)
  • Gương mặt bầu bĩnh của em bé ửng hồng hoe hoe. (Nghĩa 1)
  • Ánh đèn dầu hoe hoe soi sáng căn phòng nhỏ. (Nghĩa 2)
  • Bầu trời buổi sớm mai hoe hoe một màu vàng nhạt. (Nghĩa 2)
  • Ánh trăng hoe hoe chiếu rọi xuống mặt hồ tĩnh lặng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm