Hiếm hoi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (người lập gia đình đã lâu) Ít con hoặc mãi chưa có con.

VD: Ở tuổi này, việc sinh con là rất hiếm hoi.

2. Hiếm có, khó tìm thấy.

VD: Những loài hoa quý này rất hiếm hoi và khó tìm thấy.

Đặt câu với từ Hiếm hoi:

  • Gia đình bà ấy đã kết hôn nhiều năm nhưng vẫn hiếm hoi đường con cái. (Nghĩa 1)
  • Sau nhiều năm chữa trị, cuối cùng họ cũng có được niềm vui hiếm hoi khi đón đứa con đầu lòng. (Nghĩa 1)
  • Niềm hạnh phúc hiếm hoi của đôi vợ chồng già là đứa cháu nội. (Nghĩa 1)
  • Tài năng của anh ấy là một trường hợp hiếm hoi trong giới nghệ sĩ. (Nghĩa 2)
  • Đây là một cơ hội hiếm hoi để bạn thể hiện bản thân. (Nghĩa 2)
  • Những khoảnh khắc bình yên như thế này thật hiếm hoi trong cuộc sống bận rộn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm