Hi hi>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng cười hoặc tiếng khóc nhỏ, kéo dài.
VD: Tiếng cười hi hi của cô bé vang vọng khắp căn phòng.
Đặt câu với từ Hi hi:
- Tiếng khóc hi hi của đứa trẻ khiến lòng người xót xa.
- Cô ấy bật cười hi hi khi nghe câu chuyện hài hước.
- Tiếng hi hi khe khẽ phát ra từ phía sau cánh cửa.
- Anh ta nghe thấy tiếng hi hi bí ẩn trong đêm tối.
- Tiếng hi hi của gió luồn qua khe cửa nghe thật rùng rợn.


- Heo heo là từ láy hay từ ghép?
- Hắt hủi là từ láy hay từ ghép?
- Ham hố là từ láy hay từ ghép?
- Hi hí là từ láy hay từ ghép?
- Hì hụp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm