Hờ hững


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (làm việc gì) chỉ làm qua loa, làm cho có, không có sự tập trung, chú ý

VD: Cô ấy trả lời mẹ mình một cách hờ hững.

2. thờ ơ, lạnh nhạt trong quan hệ tình cảm, không chút để ý, quan tâm

VD: Anh ta tỏ ra hờ hững với bạn bè.

Đặt câu với từ Hờ hững:

  • Cô ấy nhìn mọi thứ xung quanh với ánh mắt hờ hững, như thể không có gì quan trọng nữa.
  • Mặc dù mọi người đang rất lo lắng về tình hình, cô ấy vẫn giữ thái độ hờ hững.
  • Những biểu hiện hờ hững của anh ta đã khiến bạn bè cảm thấy khó chịu.
  • Chị gái tôi luôn hờ hững với những câu chuyện mà tôi kể.
  • Anh ta trả lời tin nhắn một cách hờ hững.

Từ láy có nghĩa tương tự: thờ ơ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm