Hốt hoảng


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói

VD: Cô ấy kể lại vụ cướp bằng giọng hốt hoảng.

Đặt câu với từ Hốt hoảng:

  • Khuôn mặt hốt hoảng của cậu bé khiến tôi lo lắng.
  • Bọn trẻ đều hốt hoảng khi xem phim kinh dị.
  • Tin tức thời sự ngày hôm qua làm cả nước hốt hoảng.
  • Kẻ cướp hốt hoảng bỏ chạy khi bị phát hiện.
  • Khi nghe tiếng chuông báo cháy, mọi người đều hốt hoảng chạy ra ngoài.

Từ láy có nghĩa tương tự: hoảng hốt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm